Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%
Cuối cùng trong bìa mềm! Phiên bản đẹp trai này có nắp kiểu Pháp.
Từ tác giả có sách bán chạy nhất và từng đoạt giải thưởng Sara Pennypacker đã cho ra đời một cuốn tiểu thuyết được trau chuốt tuyệt đẹp, vô cùng hấp dẫn về mối quan hệ mạnh mẽ giữa một cậu bé và con cáo của mình. Pax được định sẵn để trở thành một tác phẩm kinh điển, được yêu thích cho các thế hệ sau.
Pax và Peter đã không thể tách rời kể từ khi Peter cứu anh ấy như một bộ đồ nghề. Nhưng một ngày nọ, điều không tưởng đã xảy ra: cha của Peter nhập ngũ và bắt anh phải trả con cáo về tự nhiên.
Tại nhà của ông nội, cách nhà ba trăm dặm, Peter biết rằng anh không ở nơi mà lẽ ra anh nên ở cùng với Pax. Anh ấy tự mình ra tay bất chấp chiến tranh xâm lấn, được thúc đẩy bởi tình yêu, lòng trung thành và nỗi đau, để được đoàn tụ với con cáo của mình.
Trong khi đó, Pax, kiên định chờ đợi cậu bé của mình, dấn thân vào những cuộc phiêu lưu và khám phá của riêng mình. . . .
Pax là một lựa chọn tuyệt vời để đọc độc lập, chia sẻ trong lớp học, giáo dục tại nhà và các nhóm đọc sách.
Ngoài ra, đừng bỏ lỡ Here in the Real World, cuốn tiểu thuyết cấp hai tuyệt đẹp và chân thành tiếp theo của Sarah Pennypacker!
Mua sản phẩm tại Shopee + FreeShip
👁️
13 | ⌚2025-09-16 22:05:13.260
VNĐ: 249,000
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%


thumb|[[Bản đồ Catalan mô tả Marco Polo đi du lịch về phía Đông trong _Pax Mongolica_]] **Pax Mongolica** (tiếng Latinh nghĩa là "Thái bình Mông Cổ"), ít được biết đến hơn với tên **Pax Tatarica**
Lãnh thổ Đế quốc La Mã dưới thời Augustus. Phần màu vàng là lãnh thổ của nền Cộng hòa vào năm 31 trước [[Công nguyên, trong khi phần màu xanh là những vùng đất dần
**_Pax meadi_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Pax_. _Pax meadi_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1872.
**_Pax palmonii_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Pax_. _Pax palmonii_ được Gershom Levy miêu tả năm 1990.
**_Pax islamita_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Pax_. _Pax islamita_ được Eugène Simon miêu tả năm 1873.
**_Pax libani_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Pax_. _Pax libani_ được Eugène Simon miêu tả năm 1873.
**_Pax engediensis_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Pax_. _Pax engediensis_ được Gershom Levy miêu tả năm 1990.
thumb|Một bản đồ chi tiết của [[Đế chế Anh vào năm 1886, được đánh dấu bằng màu truyền thống cho sự thống trị của Anh trên bản đồ]] **Pax Britannica** (tiếng Latinh nghĩa là "Hòa
**_Pax_** là một chi nhện trong họ Zodariidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Pax engediensis_ Levy, 1990 * _Pax islamita_ (Simon, 1873) * _Pax libani_ (Simon, 1873) * * _Pax
nhỏ|Mô hình 3D của 679 Pax
**679 Pax**
**679 Pax** là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được August Kopff phát hiện ngày 28.01.1909 ở Heidelberg,
Cuốn sách về cáo Pax cũng giống chính bản thân chú cáo hoang dã một phần và đẹp trọn vẹn. - New York Times Một câu chuyện chạm đến tâm can về chiến tranh, mất
Cuốn sách về cáo Pax cũng giống chính bản thân chú cáo hoang dã một phần và đẹp trọn vẹn. - New York Times Một câu chuyện chạm đến tâm can về chiến tranh, mất
Cuốn sách về cáo Pax cũng giống chính bản thân chú cáo hoang dã một phần và đẹp trọn vẹn. - New York Times Một câu chuyện chạm đến tâm can về chiến tranh, mất
Cuốn sách về cáo Pax cũng giống chính bản thân chú cáo hoang dã một phần và đẹp trọn vẹn. - New York Times Một câu chuyện chạm đến tâm can về chiến tranh, mất
**_Mazax pax_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Mazax_. _Mazax pax_ được miêu tả năm 1969 bởi Reiskind.
**_PAX Am Days_** là album phát dạng EP của ban nhạc rock Mỹ Fall Out Boy, phát hành vào ngày 15 tháng 10 năm 2013 bởi hãng Island Records và PAX AM. Album tập hợp
Tác giả Sara Pennypacker Dịch giả Mèo Xanh Biển Nhà xuất bản Hội nhà văn Số trang 272 Kích thước 14x20.5 cm Ngày phát hành 05-2021 Cuốn sách về cáo Pax cũng giống chính bản
**_Delma pax_** là một loài thằn lằn trong họ Pygopodidae. Loài này được Kluge mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Chaetodus pax_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Hybosoridae. Loài này được Ocampo miêu tả khoa học năm 2006.
**_Asplenium vera-pax_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Donn.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1890. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Lithostege pax_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Thái Bình Trung Hoa_** (tiếng Latin: **_Pax Sinica_**) là một thời kì lịch sử, lấy hình mẫu từ Pax Romana, áp dụng cho các khoảng thời gian hòa bình ở Đông Á, duy trì bởi
#đổi Masius chrysopterus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cyclarhis gujanensis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Chi Đại kích** **_Euphorbia_** là một chi thực vật có số lượng loài rất đa dạng trong họ Euphorbiaceae, với khoảng 5.000 loài và phân loài đã được miêu tả và chấp nhận trong hệ
Có trên 160 **loài thuộc chi Phong**. Các loài có tán lá thường xanh được đánh dấu #. Các loài và đoạn đã tuyệt chủng được đánh dấu †. ## Loài A-Z Danh sách loài
**Hòa bình của Mỹ** (hay **Hòa bình của người Mỹ**) là một thuật ngữ chính trị, từ nguyên là **Pax Americana** (tiếng Latin) được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực chính trị và quan
**Danh sách các loài trong họ Zodariidae**. Danh sách được xếp theo chi. ## Akyttara _Akyttara_ Jocqué, 1987 * _Akyttara akagera_ Jocqué, 1987 * * _Akyttara homunculus_ Jocqué, 1991 * _Akyttara mahnerti_ Jocqué, 1987 *
**Họ Cẩm chướng** (danh pháp khoa học: **Caryophyllaceae**) là một họ thực vật hạt kín. Họ này được gộp trong bộ Caryophyllales. Nó là một họ lớn, với khoảng từ 82 đến trên 120 chi
**Abel Makkonen Tesfaye** (; sinh ngày 16 tháng 2 năm 1990), được biết đến với nghệ danh **The Weeknd**, là một ca sĩ, nhạc sĩ sáng tác bài hát và nhà sản xuất thu âm
Hai cuộc trưng cầu dân ý đã được Chính phủ New Zealand tổ chức vào tháng 11 và 12 năm 2015 và tháng 3 năm 2016 để xác định quốc kỳ của quốc gia. Cuộc
**Claudette Werleigh** (sinh ngày 26 tháng 9 năm 1946) là Thủ tướng Haïti từ ngày 7 tháng 11 năm 1995 đến ngày 6 tháng 3 năm 1996. Bà là nữ Thủ tướng đầu tiên của
**Đế quốc Anh** () bao gồm các vùng tự trị, thuộc địa được bảo hộ, ủy thác và những lãnh thổ khác do Khối liên hiệp Anh và các quốc gia tiền thân của nó
**Augustus** (; ; sinh 23 tháng 9 năm 63 TCN — 19 tháng 8 năm 14, tên khai sinh là **Gaius Octavius** và được biết đến với cái tên **Gaius Julius Caesar Octavianus** giai đoạn
Sự thay đổi về cương thổ của Cộng hòa La Mã, Đế quốc La Mã và Đế quốc Đông La Mã qua từng giai đoạn phát triển. Hình động, click vào để xem sự thay
**Cộng hòa Venezia** (, _Repùblica Vèneta_ hoặc **') là một quốc gia xuất phát từ thành phố Venezia ở Đông Bắc Ý. Quốc gia này đã tồn tại trong một thiên niên kỷ, từ cuối
**_Hippeastrum_** là một chi có khoảng 90 loài và hơn 600 loài lai và giống cây trồng. _Hippeastrum_ là một chi phân tông Hippeastrineae, tông Hippeastreae, phân họ Amaryllidoideae của họ Amaryllidaceae Tên chi được
**Người Pashtun** ( _Pax̌tānə_; dạng giống đực số ít: _Pax̌tūn_, dạng giống cái số ít: _Pax̌tana_), về lịch sử còn có ngoại danh **Afghan** (, _Afğān_), và **Pathan** (tiếng Hindustan: پٹھان, पठान, _Paṭhān_), là một
**Monyreak "Monty" Oum** ( ; 22 tháng 6 năm 1981 – 1 tháng 2 năm 2015) là họa sĩ diễn hoạt và nhà biên kịch người Mỹ. Oum đã thu hút sự chú ý trong
Sinh khoảng năm [[1450, Cristoforo Colombo được thể hiện trong bức chân dung do Alejo Fernándõ vẽ giai đoạn 1505–1536. Ảnh chụp của nhà sử học Manuel Rosa]] **Cristoforo Colombo** (tiếng Tây Ban Nha: _Cristóbal
**Angelina Jolie** (; tên khai sinh **Angelina Jolie Voight**; Jolie là em gái của diễn viên James Haven cũng như là cháu gái của ca sĩ kiêm nhạc sĩ Chip Taylor và nhà địa chất
**Chi Cỏ tai tượng** hay gọi ngắn gọn là **chi Tai tượng** (**_Acalypha_**) (từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "tầm ma", nhưng trong tiếng Việt thì tầm ma lại là từ để chỉ chi
**Đế quốc La Mã** hay **Đế quốc Rôma** ( ; ) là giai đoạn tiếp nối Cộng hòa La Mã cổ đại. Chính thể Đế chế La Mã, được cai trị bởi các quân chủ
| name = '' | status = | status_system = | status_ref = | image = | image_caption = | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Eudicots | ordo = Malpighiales
**_Excoecaria bussei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax) Pax mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Macaranga lutescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax & Lingelsh.) Pax mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.
**_Argomuellera lancifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax) Pax mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Mallotus lauterbachianus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax & K.Hoffm.) Pax & K.Hoffm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.
Boeing **EA-18G Growler** là một phiên bản tác chiến điện tử sử dụng trên tàu sân bay hai chỗ ngồi được phát triển từ F/A-18F Super Hornet. Nó bắt đầu được chế tạo vào năm